Những người thực hiện These Are Special Times

Danh sách thực hiện lấy từ AllMusic.[117]

  • Bryan Adams – sắp xếp, trống, soạn nhạc, ghi-ta, sản xuất, sắp xếp đàn dây
  • Tawatha Agee – hát đệm
  • Steve Amerson – hát đệm
  • Morgan Ames – hát đệm
  • Randy Andos – kèn Trombon
  • Jane Barnett – hát đệm
  • David Barratt – Sắp xếp sản xuất
  • Tony Black – lập trình
  • Juan Bohorquez – trợ lý kỹ sư, trợ lý phối nhạc
  • Dick Bolks – hát đệm
  • Alfred Bosco – trợ lý kỹ sư
  • Jeff Bova – lập trình
  • Robert Bowker – hát đệm
  • Jimmy Bralower – lập trình trống
  • Troy Bright – hát đệm
  • Martin Briley – hát đệm
  • Chris Brooke – trợ lý kỹ sư
  • Alexandra Brown – dàn hợp xướng, hát bè
  • Bridgette Bryant – dàn hợp xướng, hát bè
  • Sharon Bryant – hát đệm
  • Bob Buckley – chỉ đạo, sắp xếp đàn dây
  • Amick Byram – hát đệm
  • Bob Cadway – kỹ sư
  • Richie Cannata – kèn saxophone (tenor), saxophone
  • Johnnie Carl – sắp xếp
  • Elin Carlson – hát đệm
  • Patrick Carroll – lập trình trống, ghi-ta (bass), bộ gõ
  • Carmen Carter – dàn hợp xướng, hát đệm
  • Lafayette Carthon, Jr. – chỉ đạo, bộ gõ, bàn phím piano
  • Sue Ann Carwell – hát đệm
  • John Chiodini – ghi-ta, ghi-ta điện
  • Maria Christensen – soạn nhạc, hát đệm
  • Dennis Collins – hát đệm
  • Crystal Cathedral Choir – dàn hợp xướng
  • Barry Danielian – kèn trumpet
  • Donna Davidson – hát đệm
  • Nathan Dean – trợ lý phối nhạc
  • Russ DeSalvo – ghi-ta
  • John Doelp – điều hành sản xuất
  • Chuck Domanico – trống
  • Terence Dover – kỹ sư
  • Felipe Elgueta – kỹ sư, lập trình
  • Gary Falcone – dàn hợp xướng, hát bè
  • David Foster – sắp xếp, soạn nhạc, bàn phím piano, piano, sản xuất
  • Bob Franceschini – kèn saxophone (alto)
  • Simon Franglen – synthesizer điện tử
  • Roger Freeland – hát đệm
  • Yvonne Gage – hát đệm
  • Humberto Gatica – kỹ sư, phối nhạc
  • Ayuana George – hát đệm
  • Stephen George – lập trình
  • Diva Gray – hát đệm
  • Nikki Gregoroff – hát đệm
  • Don Hachey – trợ lý phối nhạc
  • Andy Haller – trợ lý kỹ sư
  • Jeff Hamilton – trống
  • Brian Harding – trợ lý kỹ sư, trợ lý phối nhạc
  • Linda Harmon – hát đệm
  • Bill Harris – kèn saxophone (alto)
  • Don Harris – kèn trumpet
  • Dan Hetzel – kỹ sư
  • Loris Holland – sắp xếp, bàn phím piano, đàn organ (Hammond), sắp xếp giọng hát, hát đệm
  • Jimmy Hoyson – trợ lý kỹ sư
  • Ronn Huff – sắp xếp
  • Nancey Jackson – hát đệm
  • Bashiri Johnson – hát đệm
  • Tony Kadleck – kèn trumpet
  • Shane Keister – sắp xếp, sắp xếp tiếng chuông tay, đàn piano, synthesizer điện tử
  • Khris Kellow – hát đệm
  • R. Kelly – sắp xếp, soạn nhạc, biểu diễn, sản xuất
  • Rick Kerr – kỹ sư
  • Curtis King – hát đệm
  • Darlene Koldenhoven – hát đệm
  • Diana Krall – đàn piano
  • John Kurlander – kỹ sư
  • Rick Logan – hát đệm
  • Susie Stevens Logan – hát đệm
  • Lisa Lougheed – hát đệm
  • Jeremy Lubbock – sắp xếp, sắp xếp đàn dây
  • Vito Luprano – điều hành sản xuất
  • Johnny Mandel – sắp xếp dàn nhạc
  • Ethan Mates – trợ lý phối nhạc
  • Rob Mathes – sắp xếp, sắp xếp dàn nhạc
  • Paulette McWilliams – hát đệm
  • Ozzie Melendez – kèn trombon
  • Chieli Minucci – ghi-ta
  • Cindy Mizelle – hát đệm
  • Robert Moe – hát đệm
  • Jeffrey Morrow – hát đệm
  • Rob Murphy – trợ lý kỹ sư, trợ lý phối nhạc
  • Jake Ninan – trợ lý kỹ sư
  • Rafael Padilla – bộ gõ
  • Bobbi Page – dàn hợp xướng, hát bè
  • Shawn Pelton – trống
  • Randy Phillips – dàn hợp xướng, hát bè
  • Louis Price – dàn hợp xướng, hát bè
  • Tom Rainer – synthesizer
  • Jeffrey Ramsey – dàn hợp xướng, hát bè
  • Anthony Ransick – hát đệm
  • Dave Reitzas – kỹ sư
  • Cathy Richardson – hát đệm
  • John "J.R." Robinson – trống
  • Robin Robinson – hát đệm
  • Stevie Robinson – hát đệm
  • Olle Romo – lập trình
  • William Ross – sắp xếp, sắp xếp dàn nhạc
  • Kamil Rustam – ghi-ta acoustic
  • Johnny Rutledge – hát đệm
  • Larry Salzman – ghi-ta
  • John Scarpulla – kèn saxophone (baritone)
  • Al Schmitt – kỹ sư
  • David Shackney – kỹ sư
  • Don Shelton – hát đệm
  • Marc Shulman – ghi-ta
  • Ira Siegel – ghi-ta
  • Steve Skinner – sắp xếp, lập trình trống, lập trình bàn phím piano
  • Ramón Stagnaro – ghi-ta acoustic
  • Randy Staub – kỹ sư
  • Aya Takemura – trợ lý phối nhạc
  • Chris Taylor – ghi-ta
  • David Taylor – kèn trombom (bass)
  • Vaneese Thomas – hát đệm
  • Michael Thompson – ghi-ta điện
  • Fonzi Thornton – hát đệm
  • UB Tirado – trợ lý phối nhạc
  • Terry Trotter – đàn piano
  • Rob Trow – hát đệm
  • Eric Troyer – hát đệm
  • Carmen Twillie – dàn hợp xướng, hát bè, hát đệm
  • Vancouver Orchestra – đàn dây
  • Gary Van Pelt – kỹ sư
  • Jeff Vereb – trợ lý phối nhạc
  • Frank Vilardi – trống
  • Ric Wake – sắp xếp, soạn nhạc, sản xuất
  • Joan Walton – hát đệm
  • Spencer Washington – hát đệm
  • John West – hát đệm
  • Phil Western – kỹ sư, bàn phím piano, lập trình, sắp xếp đàn dây
  • Brenda White-King – hát đệm
  • George Whitty – kỹ sư, sắp xếp bàn phím piano, sắp xếp synthesizer
  • Cheryl Wilson – hát đệm
  • Elisabeth Withers – hát đệm
  • Steve Wolf – trống
  • Thomas R. Yezzi – kỹ sư
  • Peter Zizzo – sắp xếp, lập trình bass, soạn nhạc, lập trình trống, ghi-ta, lập trình bàn phím piano

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: These Are Special Times http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=C%... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/album/b3c/Celine-Dion-Th... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/album/b3c/Celine-Dion-Th... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1998 http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119....